ZIM Dictionary

One Word, One Wiki

Khám phá khóa học

Luyện thi IELTS

Luyện thi TOEIC

TOEIC Speaking & Writing

Tiếng Anh giao tiếp

Luyện thi VSTEP.3-5

Luyện thi PTE

Chương trình IELTS Junior

  • Tiếng Anh theo yêu cầu

Chương trình luyện thi IELTS chất lượng cao | Anh Ngữ ZIM

Anh Ngữ ZIM

  • English Foundation IELTS
  • Luyện thi Pre IELTS
  • Luyện thi 4.5 IELTS
  • Luyện thi 5.5 IELTS
  • Luyện thi 6.5 IELTS
  • Luyện thi 7.5 IELTS
  • Luyện thi IELTS 1 on 1
  • Luyện đề cơ bản
  • Luyện đề nâng cao
  • IELTS Online
  • IELTS Cấp tốc
  • Luyện thi TOEIC 350
  • Luyện thi TOEIC 450
  • Luyện thi TOEIC 550
  • Luyện thi TOEIC 650
  • Luyện thi TOEIC 750
  • Luyện thi TOEIC 900
  • TOEIC Online
  • TOEIC Cấp tốc
  • English Foundation
  • TOEIC SW 240
  • TOEIC SW 300
  • Foundation Level
  • Intermediate Level
  • Advanced Level
  • Master Level
  • PTE Foundation
  • PTE Intermediate
  • PTE Advanced
  • Intermediate

Bản dịch của từ Motorboat trong tiếng Việt

Motorboat ( noun ).

Một chiếc thuyền chạy bằng động cơ.

A boat powered by a motor.

The motorboat sped across the lake during the family picnic.

Chiếc thuyền máy lướt nhanh qua hồ trong buổi picnic gia đình.

My friends do not own a motorboat for weekend outings.

Bạn tôi không sở hữu thuyền máy cho những chuyến đi cuối tuần.

Did you see the motorboat at the community event last Saturday?

Bạn có thấy thuyền máy tại sự kiện cộng đồng thứ Bảy tuần trước không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (synonym), từ trái nghĩa (antonym), tần suất xuất hiện, tài liệu trích dẫn có chứa từ, idiom with motorboat.

Phép dịch "motor-boat" thành Tiếng Việt

thuyền máy, đi thuyền máy, đi xuồng máy là các bản dịch hàng đầu của "motor-boat" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: That last motor boat we heard was probably the Swiss navy.” ↔ Chiếc thuyền máy mình nghe thấy lần thứ hai có lẽ là hải quân đấy

Từ điển Tiếng Anh-Tiếng Việt

Đi thuyền máy, đi xuồng máy.

Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " motor-boat " sang Tiếng Việt

Các cụm từ tương tự như "motor-boat" có bản dịch thành tiếng việt.

  • motor boat ca nô
  • river motor boat sà lúp

Bản dịch "motor-boat" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Logo ScanDict

Motorboat ( Noun - Danh từ ) b2

uk: /ˈməʊtəbəʊt/

us: /ˈməʊtərbəʊt/

Motorboats , Motorboating

Giải nghĩa cho từ: Motorboat

Một chiếc thuyền nhỏ nhanh chóng được điều khiển bởi một động cơ

  • Ride in a motorboat ( Đi thuyền máy )
  • A boat propelled by an internal-combustion engine ( Thuyền chạy bằng động cơ đốt trong )

motorboat nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

Từ điển anh anh - wordnet.

a boat propelled by an internal-combustion engine

Synonyms: powerboat

ride in a motorboat

Học từ vựng tiếng anh: icon

  • Sử dụng phím [ Enter ] để đưa con trỏ vào ô tìm kiếm và [ Esc ] để thoát khỏi.
  • Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.
  • Khi con trỏ đang nằm trong ô tìm kiếm, sử dụng phím mũi tên lên [ ↑ ] hoặc mũi tên xuống [ ↓ ] để di chuyển giữa các từ được gợi ý. Sau đó nhấn [ Enter ] (một lần nữa) để xem chi tiết từ đó.
  • Nhấp chuột ô tìm kiếm hoặc biểu tượng kính lúp.
  • Nhấp chuột vào từ muốn xem.
  • Nếu nhập từ khóa quá ngắn bạn sẽ không nhìn thấy từ bạn muốn tìm trong danh sách gợi ý, khi đó bạn hãy nhập thêm các chữ tiếp theo để hiện ra từ chính xác.

motorboat nghia la gi

Từ: motor-boat

đi thuyền máy, đi xuồng máy

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:

  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc

Từ vựng tiếng Anh hay dùng:

  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản

Từ điển tổng hợp online

Từ điển Anh Việt "motor-boating" là gì?

Mời quảng cáo

motor-boating

  • môn thuyền máy (thể thao)
  • chuyến du lịch/đi dạo bằng thuyền máy

motorboat nghia la gi

Để hỗ trợ công việc của chúng tôi, chúng tôi mời bạn chấp nhận cookie hoặc đăng ký.

Bạn đã chọn không chấp nhận cookie khi truy cập trang web của chúng tôi.

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Nếu bạn đã mua đăng ký, vui lòng đăng nhập

Bản dịch của "motor" trong Việt là gì?

Nghĩa của "motor" trong tiếng việt, motor {danh}, motor oil {danh}, motor-boat {danh}, motor-cycle {danh}, motor {danh từ}, motor oil {danh từ}, motor-boat {danh từ}, motor-cycle {danh từ}, ví dụ về đơn ngữ, english cách sử dụng "motor" trong một câu.

  • open_in_new Dẫn đến source
  • warning Yêu cầu chỉnh sửa

English Cách sử dụng "motor oil" trong một câu

English cách sử dụng "motor-boat" trong một câu, english cách sử dụng "motor-cycle" trong một câu, từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa (trong tiếng anh) của "motor":.

  • centrifugal
  • mother of vinegar
  • mother-in-law
  • motherfucker
  • motion picture
  • motor-cycle

Tại sao phải đăng ký?

Tận hưởng trải nghiệm nâng cao.

  • Truy cập tất cả các từ điển miễn phí
  • Duyệt toàn bộ trang web bằng bất kỳ ngôn ngữ nào trong số 24 ngôn ngữ
  • đã thêm ký tự cho công cụ dịch
  • Tiếng Anh - Tiếng Việt
  • Tiếng Anh - Tiếng Anh
  • Tiếng Việt - Tiếng Anh
  • Tiếng Việt - Tiếng Đức
  • Tiếng Việt - Tiếng Nga
  • Tiếng Nga - Tiếng Việt
  • Tiếng Việt - Tiếng Pháp
  • Tiếng Pháp - Tiếng Việt
  • Tiếng Đức - Tiếng Việt
  • Tiếng Trung - Tiếng Việt
  • Tiếng Ý - Tiếng Việt
  • Nauy - Tiếng Việt
  • Tiếng Việt - Tiếng Lào
  • Hàn Quốc - Hàn Quốc
  • Tiếng Hàn - Tiếng Anh
  • Tiếng Anh - Tiếng Hàn
  • Tây Ban Nha - Tiếng Việt
  • Tiếng Sec - Tiếng Việt
  • Tiếng Bồ Đào Nha - Tiếng Việt
  • Tiếng Việt - Tiếng Nhật
  • Tiếng Nhật - Tiếng Việt
  • Từ điển Y Khoa Hàn Quốc
  • Croatian - Tiếng Anh
  • Tiếng Hàn - Tiếng Việt
  • Tiếng Việt - Tiếng Hàn
  • Tiếng Đức - Tiếng Anh
  • Tiếng Anh - Tiếng Đức
  • Tiếng Anh - Tiếng Ả Rập
  • Tiếng Anh - Tiếng Séc
  • Tiếng Anh - Tiếng Hindi
  • Tiếng Hà Lan - Tiếng Anh
  • Tiếng Anh - Hungari
  • Tiếng Anh - Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
  • Tiếng Pháp - Tiếng Hà Lan
  • Tiếng Hà Lan - Tiếng Pháp

Nghĩa của từ motorboat bằng Tiếng Việt

hư motor-boat

Đặt câu có từ " motorboat "

1. The motorboat swung around the rock.

2. Cindy lashed her motorboat alongside.

3. That motorboat moored at the pier.

4. 13 He havened his motorboat on a small harbour.

5. The motorboat skimmed over the water.

6. His motorboat hurtled along the river.

7. Happened, the vessel motorboat to save not escape.

8. One person broke the motorboat national record twice.

9. He havened his motorboat on a small harbour.

10. Their motorboat struck a rock and began to sink.

11. She has two cars and in addition a motorboat .

12. The motorboat cut across swift currents and skirted dangerous reefs.

13. To ski on water while being towed by a motorboat .

14. The wash of a large motorboat rocked the little dinghy.

15. The exhibits include, among others, the 9.20 m long motorboat Ossi.

16. You can hire a motorboat , and you leave before one o'clock.

17. Master motorboat make you brave the wind and waves, take the lead.

18. The water-skier was caught in the backwash from a passing motorboat .

19. The motorboat put on speed as soon as it left the pier.

20. When crew raised an alarm, he climbed down and escaped in a motorboat .

21. A motorboat nosed out of the mist and nudged into the branches of a tree.

22. I thought we might hire a motorboat and take a trip round/around the bay.

23. The power for the projector came from a motorboat anchored in the nearby river.

Điện dùng cho máy chiếu phim lấy từ một thuyền máy thả neo ở con sông gần đó.

24. A tailwind (force of wind entering from aft section of the motorboat ) can also increase accumulation.

25. Aquaplane definition is - a board on which a standing rider is towed behind a speeding motorboat .

26. Richie, who always lay on his back, produced a sound similar to the underwater gurgling of an old motorboat .

27. His father (who was born in Minnesota), worked as a secretary for the local YMCA; he invented a device for winding induction coils for motorboat engines.

Cha ông (sinh tại Minnesota), làm thư ký cho tổ chức YMCA địa phương, đã sáng chế ra các cuộn cảm ứng cho các động cơ của thuyền máy.

28. Aquaplaning is a surface water sport which involves riding a board (Aquaplane) over the surface of a body of water towed behind a motorboat

29. Aquaplane definition: a single board on which a person stands and is towed by a motorboat at high speed , as in Meaning, pronunciation, translations and examples

30. Wearing a peculiar hat that looks like a "Bugle" corn chip(Sentencedict.com ), Hepburn enjoys a motorboat ride on a lake in Switzerland in the early 1950s.

31. A single board on which a person stands and is towed by a motorboat at high speed, as in water skiing Collins Discovery Encyclopedia, 1st edition © Explanation of Aquaplanes

32. A single board on which a person stands and is towed by a motorboat at high speed, as in water skiing Collins Discovery Encyclopedia, 1st edition © Explanation of Aquaplaned

33. CNN’s report, which Aired on “Outfront with Erin Burnett,” featured correspondent Ed Lavandera reporting on what appeared to be migrants crossing the river using a motorboat and smugglers clad in black ski masks.

34. In the marina, he chose a motorboat with a full tank of fuel and set out across the calm sea, now free of the customary pleasure craft, petroleum tankers, and cross-Channel ferries.

35. Bamboozling (v.) the act of inserting one's middle and index fingers into another's butt cheeks and then making a rapid clockwise stirring motion with said fingers, while forcefully blowing air through the lips to create a motorboat -like sound

36. In the 19th century the island was used by the then Thames Valley Sailing Club, transforming to the Middle Thames Yacht and motorboat club on Sunbury Lock Ait, whose then headquarters were a houseboat moored at Benn's Island and which was destroyed by fire in 1900.

37. Aedile zachwycać Rotule du levier de changement de vitesses to tend to casaque Venetian passenger motorboat grafiikkakiihdytin inevitable situation Nachforschung (n.) domandare explainable nach deinem Belieben (u.E.)/wie es dir beliebt (u.E.)/wie es dir gefällt (u.E.) NIMH rubric yanqui shod looks plagiari ruispuuro interceptor chesspiece

38. No motorboat operator shall tow any water skier, Aquaplaner, or person engaged in similar activity, or tow any tube or similar device using or equipped with any airborne devices, i.e., kite, sail, plane or other device designed to lift such skier, Aquaplaner, or person engaged in similar activity, or such tube or similar device above the

motorboat nghia la gi

Thuật ngữ tiếng anh Y Khoá: Hệ thần kinh song ngữ

12/12/2020 admin Bài giảng , Thuật ngữ tiếng Anh Y khoa 0

hệ thần kinh song ngữ

Cùng học thuật ngữ Y khoa và ôn tập lại kiến thức cơ bản nhé mọi người! Thần kinh chưa bao giờ là dễ dàng …Cố gắng lên nào. Trong bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về  cấu tạo của hệ thần kinh được chia thành bao nhiêu nhánh? Cũng như một số thuật ngữ liên quan đến chủ đề này nhé

Hệ thần kinh có bao nhiêu nhánh?

Theo giải phẩu hệ thần kinh được chia thành 2 nhánh chính:, i. hệ thần kinh trung ương (central nervous system, cns) chứa não (brain) và tuỷ sống (spinal cord), được bao bọc và bào vệ bởi hộp sọ (cranium) và cột sống (vertebral column)., ii. hệ thần kinh ngoại vi (peripheral nervous system,pns) chứa tất cả thành phần còn lại; nó bao gồm các dây thần kinh (nerves) và hạch (ganglia). một dây thần kinh là một bó của các sợi thần kinh (axons) được bọ trong mô liên kết dạng sợi. các dây thần kinh đi ra khỏi cns qua những lỗ ở hộp sọ và cột sống đến các tạng khác của cơ thể. hạch (ganglion,số nhiều là ganglia) là một chỗ phình lên như nút thắt ở một dây thần kinh nơi mà các thân của các neuron ngoại vị tập trung lại..

*Hệ thần kinh ngoại vi được phân chia theo chức năng thành các nhánh vận động (motor) và cảm giác (sensory) và mỗi một trong số chúng lại được chia thành 2 nhánh nhỏ hơn nữa là bản thể (somatic) và tạng (visceral).

Nhánh cảm giác (sensory)

1. . Nhánh cảm giác hướng tâm (afferent) mang những tín hiệu (signals) từ các receptor (cơ quan nhạy cảm và những đầu tận thần kinh cảm giác) đến CNS. Con đường này thông báo cho CNS về các kích thích (stimuli) trong và xung quanh cơ thể.

a. Nhánh cảm giác bản thể (somatic sensory division) mang tín hiệu từ các receptor ở da (skin), cơ (muscles), xương (bones), và khớp (joints).

b. Nhánh cảm giác tạng (visceral sensory division) mang chủ yếu tín hiệu từ nội tạng trong khoang lồng ngực và khoang bụng như tim (heart), phổi (lungs), dạ dày (stomach), và bàng quang (urinary bladder).

Nhánh vận động (motor)

2. Nhánh vận động ly tâm (efferent) mang những tín hiệu chủ yếu từ CNS đến các tế bào tuyến và cơ,những cơ quan mà thực hiện các đáp ứng của cơ thể. Các tế bào và cơ quan đáp ứng với các tín hiệu này được gọi là cơ quan phản ứng lại kích thích (effectors).

a. Nhánh vận động bản thể (somatic motor division) trong hệ thần kinh

Mang tín hiệu đến các cơ xương (skeletal muscles). Quá trình này tạo ra những sự co cơ theo ý muốn (voluntary muscle contractions) cũng như là các phản xạ bản thể không theo ý muốn (involuntary somatic reflexes).

b. Nhánh vận động tạng (visceral motor division)

Hay còn gọi là hệ thần kinh tự chủ (autonomic nervous system, ANS) mang thông tin đến các tuyến (glands), cơ tim (cardiac muscle), và cơ trơn (smooth muscle). Chúng ta thường không kiểm soát theo ý muốn các cơ quan phản ứng với kích thích này (effectors), và ANS hoạt động ở mức độ vô thức (unconscious level). Các đáp ứng của ANS và các effectors là các phản xạ tạng (visceral reflexes). ANS có 2 nhánh sâu hơn là:

  • Nhánh giao cảm (sympathetic division) có xu hướng đánh thức cơ thể để hoạt động—ví dụ, bằng cách gia tốc tăng dần nhịp tim (heartbeat) và tăng luồng khí hô hấp — nhưng nó ức chế sự tiêu hoá (digestion).
  • Nhánh phó giao cảm (parasympathetic division) có xu hướng là một hiệu ứng bình tĩnh (a calming effect)—ví dụ, làm chậm nhịp tim — nhưng nó kích thích sự tiêu hoá.

Các thuật ngữ ở trên có thể gây ra ấn tượng rằng chúng ta có nhiều hệ thần kinh – trung ương (central), ngoại vi (peripheral), cảm giác (sensory), vận động (motor), bản thể (somatic) và tạng (visceral). Tuy nhiên,đây chỉ là những thuật ngữ hệ thần kinh song ngữ để thuận tiện. Chỉ có một hệ thần kinh, và các hệ thống nhỏ hơn này là các phần liên kết với nhau của một khối thống nhất.

Nguồn: ANATOMY & PHYSIOLOGY: THE UNITY OF FORM AND FUNCTION, 8th EDITION Dịch: Thành Minh Khánh Đăng ký khóa tiếng Anh y khoa (khai giảng tháng 12): https://anhvanyds.com/tieng-anh-y-khoa-cho-nguoi-moi-bat…/ #thankinh #thuatnguykhoa #anhvanyds

  • medical term class

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi hủy.

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.

Thư điện tử *

Lưu tên, email và trang web của tôi trong trình duyệt cho lần bình luận sau.

{{#message}}{{{message}}}{{/message}}{{^message}}Không gửi được. Máy chủ đã phản hồi kèm theo {{status_text}} (mã {{status_code}}). Vui lòng liên hệ với nhà phát triển của đơn vị xử lý biểu mẫu này để cải thiện thông báo này. Tìm hiểu thêm {{/message}}

{{#message}}{{{message}}}{{/message}}{{^message}}Có vẻ như bạn đã gửi thành công. Ngay cả khi máy chủ phản hồi OK, hệ thống có thể vẫn chưa xử lý việc gửi. Vui lòng liên hệ với nhà phát triển của đơn vị xử lý biểu mẫu này để cải thiện thông báo này. Tìm hiểu thêm {{/message}}

Bản quyền © 2024 | Theme WordPress viết bởi MH Themes

  • Where to start?
  • English Curriculum for Kindergarten
  • Anthroposophy
  • Books & Reading
  • Penny for my Thoughts
  • Games and Activities
  • Translation

Vận Động Thô và Tinh (Motor Skills)

motorboat nghia la gi

Trẻ em nên được luyện kỹ năng vận động từ sớm, nhằm thúc đẩy cho não phát triển, theo giáo sư Shichida trong cuốn “ Phát triển Trí lực và Tài năng Trẻ nhỏ “, và theo “ Dạy Con Kiểu Nhật ” của Kubota Kisou.

Kỹ năng vận động bao gồm vận động thô ( gross motor skills ) và vận động tinh ( fine motor skills ). Vận động thô phát triển trước vận động tinh, đòi hỏi sự phối hợp và phát triển của các nhóm cơ lớn ở cánh tay, cẳng chân, thân mình, và bàn chân. Các kỹ năng này bao gồm các hoạt động như lật mình, vẫy tay, ngồi, kéo, đẩy, nhảy, chạy, v.v… Các kỹ năng này là bước ngoặt lớn trong sự phát triển của trẻ ở những năm đầu đời.

Vận động tinh đòi hỏi sự kết hợp giữa các cơ, xương và dây thần kinh để thực hiện các động tác nhỏ và chính xác. Ví dụ như chụm các ngón tay để nhặt 1 vật nhỏ, cắt hình bằng kéo, vẽ đường thẳng hoặc hình tròn, cầm bút và viết, xếp quần áo, xếp các khối gỗ, kéo dây kéo, v.v… Người ta dùng khả năng điều khiển vận động tinh để đánh giá tuổi phát triển của trẻ. Kỹ năng này được phát triển theo thời gian, qua sự luyện tập và dạy bảo.

Do đó, ba mẹ được khuyến khích nên tạo điều kiện để con được phát triển các kỹ năng này. Càng luyện tập từ sớm, não bé càng có cơ hội được làm việc sớm, từ đó được kích thích và khiến trí thông minh của bé được phát triển. Từ k hi bé còn nhỏ xíu (0 tháng), ba mẹ đã có thể tập cho con vận động rồi. Đó là những việc vô cùng đơn giản như nắm – mở bàn ta , cảm nhận các loại chất liệu khác nhau, nhìn theo vật thể, nhấc cổ, rèn luyện phản xạ mê lộ, v.v… Lớn hơn 1 chút sẽ tập ngồi, tập chống tay khi té, tập nhảy, tập bắt chước, v.v… Sau đó là tập bóc dán, rút – cắm, gạt lên/xuống, nhấn nút, v.v… (có thể kết hợp thành 1 bảng trò chơi như trong hình).

Mình đã thực hiện theo các bài tập trên cho Q từ 0 tháng. Kết quả là Q nhấc cổ rất sớm, trong tháng là đã nhấc được mấy giây, 1 tháng 5 ngày là nhấc cao chót vót, cổ rất cứng, biết nghiêng đầu qua 1 bên để nghỉ khi tập lật, biết chống tay ra sau khi ngồi chưa vững, v.v… Không phải vì Q thông minh xuất chúng hay là thiên tài gì, tất cả là ở luyện tập, và con của bạn cũng hoàn toàn có thể làm được như vậy hoặc hơn như vậy. Tất cả các hướng dẫn thực hiện bài tập rèn luyện vận động cho bé đều có thể được tìm thấy ở series 3 cuốn “ Dạy Con Kiểu Nhật ” của Kubota Kisou và “ Phát triển Trí lực và Tài năng Trẻ nhỏ ” của Makoto Shichida. Cá nhân mình thấy tài liệu của Giáo sư Shichida chỉ chi tiết và nhắm vào mức độ cao hơn Kisou. Tuy nhiên, mình thử bài tập nào thì Q cũng thích hết. Con nít vốn ham học hỏi mà. Các bạn hãy thử cùng trải nghiệm với con theo cách của bé nhé.

(Nguồn tham khảo:

1. Phát triển Trí lực & Tài năng Trẻ nhỏ – Makoto Shichida

2. Dạy Con Kiểu Nhật – Kubota Kisou

3. http://www.nlm.nih.gov/medlineplus/ency/article/002368.htm

4. https://www.nlm.nih.gov/medlineplus/ency/article/002364.htm

Nguồn ảnh: Q của mẹ Chan)

Share this:

Discover more from mẹ dạy bé.

Subscribe to get the latest posts sent to your email.

Type your email…

Related Posts

motorboat nghia la gi

Thơ Thẩn Vẩn Vơ

motorboat nghia la gi

Thơ, Thơ ngắn trong Giảng dạy Tiếng Anh (Verses and Rhymes)

motorboat nghia la gi

Câu chuyện Mùa Xuân (Spring Story)

Leave a reply cancel reply.

Cambridge Dictionary

  • Cambridge Dictionary +Plus
  • Hồ sơ của tôi
  • Trợ giúp cho +Plus

Ý nghĩa của motor trong tiếng Anh

Your browser doesn't support HTML5 audio

motor noun [C] ( DEVICE )

  • I took the motor apart to see how it worked .
  • Dust particles must have got into the motor, which is why it isn't working properly .
  • The starter motor was playing up again.
  • It looks like the starter motor on the car has burned out.
  • This new car is seen as the great white hope of the British motor industry .
  • electromotive
  • exhaust stream
  • multi-engine
  • power-assisted
  • servomechanism
  • starter motor
  • steam engine
  • traction engine

Bạn cũng có thể tìm các từ liên quan, các cụm từ và từ đồng nghĩa trong các chủ đề này:

motor noun [C] ( CAR )

  • all-wheel drive
  • beach buggy
  • classic car
  • rear-wheel drive
  • sport utility vehicle

motor adjective [before noun] ( CAR )

Motor adjective [before noun] ( muscles ).

  • accessorius
  • neuroendocrine
  • neurohormonal
  • neurohormone
  • accelerating
  • acceleration
  • accelerative
  • catch (someone) up
  • non-accelerating
  • speed (something) up
  • step on the gas idiom
  • throttle (something) back/down

motor | Từ điển Anh Mỹ

Motor noun [c] ( engine ), motor adjective [not gradable] ( body movement ), các ví dụ của motor, các cụm từ với motor.

Các từ thường được sử dụng cùng với motor .

Bấm vào một cụm từ để xem thêm các ví dụ của cụm từ đó.

Bản dịch của motor

Nhận một bản dịch nhanh và miễn phí!

{{randomImageQuizHook.quizId}}

Từ của Ngày

fairness in the way people are dealt with

A finger in every pie: phrases with the word ‘finger’

Trang nhật ký cá nhân

A finger in every pie: phrases with the word ‘finger’

motorboat nghia la gi

Tìm hiểu thêm với +Plus

  • Gần đây và được khuyến nghị {{#preferredDictionaries}} {{name}} {{/preferredDictionaries}}
  • Các định nghĩa Các giải nghĩa rõ ràng về tiếng Anh viết và nói tự nhiên Tiếng Anh Từ điển Người học Tiếng Anh Anh Essential Tiếng Anh Mỹ Essential
  • Ngữ pháp và từ điển từ đồng nghĩa Các giải thích về cách dùng của tiếng Anh viết và nói tự nhiên Ngữ pháp Từ điển từ đồng nghĩa
  • Pronunciation British and American pronunciations with audio English Pronunciation
  • Tiếng Anh–Tiếng Trung Quốc (Giản Thể) Chinese (Simplified)–English
  • Tiếng Anh–Tiếng Trung Quốc (Phồn Thể) Chinese (Traditional)–English
  • Anh–Hà Lan Tiếng Hà Lan–Tiếng Anh
  • Tiếng Anh–Tiếng Pháp Tiếng Pháp–Tiếng Anh
  • Tiếng Anh–Tiếng Đức Tiếng Đức–Tiếng Anh
  • Tiếng Anh–Tiếng Indonesia Tiếng Indonesia–Tiếng Anh
  • Tiếng Anh–Tiếng Ý Tiếng Ý–Tiếng Anh
  • Tiếng Anh–Tiếng Nhật Tiếng Nhật–Tiếng Anh
  • Tiếng Anh–Tiếng Na Uy Tiếng Na Uy–Tiếng Anh
  • Tiếng Anh–Tiếng Ba Lan Tiếng Ba Lan–Tiếng Anh
  • Tiếng Anh–Tiếng Bồ Đào Nha Tiếng Bồ Đào Nha–Tiếng Anh
  • Tiếng Anh–Tiếng Tây Ban Nha Tiếng Tây Ban Nha–Tiếng Anh
  • English–Swedish Swedish–English
  • Dictionary +Plus Các danh sách từ
  • motor (DEVICE)
  • motor (CAR)
  • motor (MUSCLES)
  • motor (ENGINE)
  • motor (BODY MOVEMENT)
  • Translations
  • Tất cả các bản dịch

To add motor to a word list please sign up or log in.

Thêm motor vào một trong các danh sách dưới đây của bạn, hoặc thêm mới.

{{message}}

Có lỗi xảy ra.

Có vấn đề xảy ra khi gửi báo cáo của bạn.

Công cụ cá nhân

  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Mở tài khoản hay đăng nhập

//xem chuyen nganh strHtml='Motorway'; document.getElementById('firstHeading').innerHTML=strHtml;

//tagline strhtml='bài từ dự án mở từ điển anh - việt.'; document.getelementbyid('sitesub').innerhtml=strhtml;, / ´moutə¸wei /, đường lớn dành cho ô tô chạy nhanh; đường cao tốc; xa lộ, chuyên ngành, kỹ thuật chung, đường cao tốc.

Từ điển : Thông dụng | Xây dựng | Kỹ thuật chung | Kinh tế

Nhà tài trợ

IMAGES

  1. Motorboat

    motorboat nghia la gi

  2. Motorboat

    motorboat nghia la gi

  3. Types of Powerboats

    motorboat nghia la gi

  4. First time on a motor boat: what you should know

    motorboat nghia la gi

  5. Floating Motors Show Off Their La Perla Jaguar E-Type Motorboat

    motorboat nghia la gi

  6. Amazing View from Over Long Tail Motor Boat in Arabian Sea in Goa

    motorboat nghia la gi

VIDEO

  1. 12 Makkum Workum 20230704

  2. BH Series Test Display

  3. "Вятбот" покоряет Вятку. Моторная лодка Wyatboat 390M

COMMENTS

  1. MOTORBOAT

    MOTORBOAT ý nghĩa, định nghĩa, MOTORBOAT là gì: 1. a small, fast boat that is powered by an engine 2. a small, fast boat that is powered by an…. Tìm hiểu thêm.

  2. Motorboat là gì?

    A boat powered by a motor. Ví dụ. The motorboat sped across the lake during the family picnic. Chiếc thuyền máy lướt nhanh qua hồ trong buổi picnic gia đình. Tập phát âm. My friends do not own a motorboat for weekend outings. Bạn tôi không sở hữu thuyền máy cho những chuyến đi cuối tuần. Tập phát âm ...

  3. Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt

    MOTORBOAT - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary

  4. MOTOR-BOAT

    English Cách sử dụng "motor-boat" trong một câu. It shows a group of five young men in a motor-boat on a vast lake. It darts up and down like a motor-boat, so fast that you can not get a proper look at it until it stops for a rest. Horse shows, car shows, motor-boat displays, concerts, and bazaars were held.

  5. Phép dịch "motorboat" thành Tiếng Việt

    Câu dịch mẫu: I just got this motorboat. ↔ Tôi vừa mới mua chiếc ca-nô này. motorboat verb noun ngữ pháp (nautical) Any vessel driven by an engine (either inboard or outboard), but especially a small one. [..] + Thêm bản dịch Thêm motorboat Từ điển Tiếng Anh-Tiếng Việt .

  6. 'motorboat' là gì?. Nghĩa của từ 'motorboat'

    5. The motorboat skimmed over the water. 6. His motorboat hurtled along the river. 7. Happened, the vessel motorboat to save not escape. 8. One person broke the motorboat national record twice. 9. He havened his motorboat on a small harbour. 10. Their motorboat struck a rock and began to sink. 11. She has two cars and in addition a motorboat. 12.

  7. "motorboat" là gì? Nghĩa của từ motorboat trong tiếng Việt. Từ điển Anh

    n. a boat propelled by an internal-combustion engine; powerboat. v. ride in a motorboat. Tra cứu từ điển Anh Việt online. Nghĩa của từ 'motorboat' trong tiếng Việt. motorboat là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.

  8. → motor-boat, phép tịnh tiến thành Tiếng Việt, câu ví dụ

    Phép dịch "motor-boat" thành Tiếng Việt . thuyền máy, đi thuyền máy, đi xuồng máy là các bản dịch hàng đầu của "motor-boat" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: That last motor boat we heard was probably the Swiss navy." ↔ Chiếc thuyền máy mình nghe thấy lần thứ hai có lẽ là hải quân đấy

  9. Motorboat là gì?

    ScanDict Từ điển Anh - Việt online chất lượng cao. Address: So 102 Thai Thinh, phuong Trung Liet, quan Dong Da, Ha Noi, Viet Nam. Hotline: 098.715.6774

  10. motorboat

    motorboat - translate into Vietnamese with the English-Vietnamese Dictionary - Cambridge Dictionary

  11. Motor-boat là gì, Nghĩa của từ Motor-boat

    Motor-boat là gì: Danh từ: thuyền lắp máy chạy nhanh; xuồng máy, thuyền máy, ... Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là thiết lập một hệ thống phân loại để nhận diện và phân loại các nhóm người khác nhau dựa trên các đặc điểm hoặc tình huống cụ ...

  12. motorboat là gì

    All they want is to borrow a motorboat. Họ chỉ muốn mượn một chiếc thuyền máy thôi. You'll pick her up after the show in your motorboat. Ông sẽ đón cổ sau khi diễn bằng ca-nô của ông. Thieves escape in motorboat with Swedish crown jewels Dùng thuyền máy đánh cắp vương miện hoàng gia Thụy Điển

  13. Motor boat là gì, Nghĩa của từ Motor boat

    Motor boat ( Xem từ này trên từ điển Anh Việt) Mục lục. 1 Noun. 1.1 a boat propelled by an inboard or outboard motor. 2 Verb (used without object) 2.1 to travel in or operate a motorboat; Noun a boat propelled by an inboard or outboard motor. Verb (used without object) to travel in or operate a motorboat ...

  14. motorboat nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

    motorboat nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm motorboat giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của motorboat. Từ điển Anh Anh - Wordnet. motorboat. a boat propelled by an internal-combustion engine.

  15. Nghĩa của từ motor-boat, từ motor-boat là gì? (từ điển Anh-Việt)

    Thêm vào từ điển của tôi. chưa có chủ đề. động từ. đi thuyền máy, đi xuồng máy.

  16. "motor-boating" là gì? Nghĩa của từ motor-boating trong tiếng Việt. Từ

    Tra cứu từ điển Anh Việt online. Nghĩa của từ 'motor-boating' trong tiếng Việt. motor-boating là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.

  17. MOTOR

    English Cách sử dụng "motor-cycle" trong một câu. After the war he designed more motor-cycle engines, including an axial engine, and large 1,000 and 2,000 hp axial aircraft engines. Police also recovered the motor-cycle. It is the oldest motor-cycle racing circuit still in use.

  18. 'motorboat' là gì?. Nghĩa của từ 'motorboat'

    16. You can hire a motorboat, and you leave before one o'clock. 17. Master motorboat make you brave the wind and waves, take the lead. 18. The water-skier was caught in the backwash from a passing motorboat. 19. The motorboat put on speed as soon as it left the pier. 20. When crew raised an alarm, he climbed down and escaped in a motorboat. 21.

  19. Thuật ngữ tiếng anh Y Khoá: Hệ thần kinh song ngữ

    a. Nhánh vận động bản thể (somatic motor division) trong hệ thần kinh. Mang tín hiệu đến các cơ xương (skeletal muscles). Quá trình này tạo ra những sự co cơ theo ý muốn (voluntary muscle contractions) cũng như là các phản xạ bản thể không theo ý muốn (involuntary somatic reflexes). b.

  20. Vận Động Thô và Tinh (Motor Skills)

    Trẻ em nên được luyện kỹ năng vận động từ sớm, nhằm thúc đẩy cho não phát triển, theo giáo sư Shichida trong cuốn " Phát triển Trí lực và Tài năng Trẻ nhỏ ", và theo " Dạy Con Kiểu Nhật " của Kubota Kisou. Kỹ năng vận động bao gồm vận động thô (gross motor skills ...

  21. MOTOR

    MOTOR ý nghĩa, định nghĩa, MOTOR là gì: 1. a device that changes electricity or fuel into movement and makes a machine work: 2. a car: 3…. Tìm hiểu thêm.

  22. Nghĩa của từ Motorway

    Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413. Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: [email protected]. Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Anh - Việt.

  23. Python là gì: Tổng quan định nghĩa, Cú pháp và Thư viện Python

    Bài viết khám phá từ cơ bản định nghĩa Python là gì, cú pháp cơ bản, đến ứng dụng thực tế và lý do vì sao bạn nên bắt đầu học ngôn ngữ này. Việc Làm IT. Việc làm IT theo kỹ năng; Việc làm IT theo cấp bậc;